Bulong là một sản phẩm cơ khí được Công nghiệp Việt Nam sản xuất, nhập khẩu có hình dạng thanh trụ tròn, tiện ren, sản phẩm được thiết kế để sử dụng kết hợp với đai ốc và có thể tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết.
Bulong liên kết được sử dụng để liên kết, lắp ráp các ghép nối chi tiết thành hệ thống khối, khung giàn. Các mối lắp ghép này có thể chịu được tải trọng kéo uốn rất tốt có độ bền, độ ổn định lâu dài. Do có nhiều ưu điểm nên bulong được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, giao thông…
Kích thước các loại bu lông có nhiều hình dạng khác nhau: hình tròn, vuông, 6 cạnh, 8 cạnh. Hiện nay sản phẩm dạng 6 cạnh được sử dụng phổ biến do đặc tính mỹ thuật, sự tiện lợi trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Bảng tra kích thước bulong tại VNC
Trong nội dung bảng tra Kích thước các loại bu lông này chúng tôi chỉ đề cập một số loại bulong liên kết hiện có tại công ty chúng tôi. Dựa vào tên gọi của bulong ta có thể tra được đường kính (d), bước ren (P), chiều dài giác cắt (k), chiều rộng giác cắt (s). Từ các cấp bền 4.8, 6.8, 8.8 và 10.9.
Kích thước bulong lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2. |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Kích thước bulong lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Kích thước đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 934
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 0,5 | 0,7 |
m | 2,4 | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 6,5 | 8 | 10 | 11 | 2,4 | 3,2 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 17 | 19 | 22 | 5,5 | 7 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 | 2 | 2,5 |
m | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | 22 | 24 | 26 | 29 | 13 | 15 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 24 | 27 |
Các loại bề mặt
– Mạ kẽm nhúng nóng.
– Mạ kẽm điện phân.
– Hàng đen.
– Hàng thô.
Ứng dụng
Do có nhiều công dụng nên bulong có mặt ở tất cả các lĩnh vực: các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, cơ khí, chế tạo thiết bị công nghiệp, các công trình giao thông, đường xá, cầu cống, lắp ráp,…
Để biết rõ hơn về kích thước các loại bu lông Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi theo những các sau để được nhân viên chúng tôi tư vấn cụ thể hơn về sản phẩm và nhận được báo giá tốt nhất giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Văn Phòng: Phòng 1901 Toà nhà Sài Gòn Trade CenTer, 37 Tôn Đức Thắng, P.Bến Nghé, Q.1, TP. HCM.
Show room: 602/45G Điện Biên Phủ, P.22, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.
ĐT: (028) 35 123 936 – 0943 194 194
Email: cskh@vncfastener.com
Website: https://vncfastener.com/